क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा * - अनुवादों की सूची

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

अर्थों का अनुवाद आयत: (34) सूरा: सूरा यूनुस
قُلۡ هَلۡ مِن شُرَكَآئِكُم مَّن يَبۡدَؤُاْ ٱلۡخَلۡقَ ثُمَّ يُعِيدُهُۥۚ قُلِ ٱللَّهُ يَبۡدَؤُاْ ٱلۡخَلۡقَ ثُمَّ يُعِيدُهُۥۖ فَأَنَّىٰ تُؤۡفَكُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy nói (với những kẻ đa thần): “Các thần linh mà các ngươi thờ phượng ngoài Allah có khả năng khởi tạo (vũ trụ) và tái tạo nó không?” Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy nói với chúng: “Allah khởi tạo (vũ trụ) và tái tạo nó trở lại.” Vậy sao các ngươi vẫn còn xa lánh (chân lý)?”
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद आयत: (34) सूरा: सूरा यूनुस
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद। अनुवाद मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा ने वेबसाइट इस्लाम हाउस islamhoue.com की सहायता से किया है।

बंद करें