क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा * - अनुवादों की सूची

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

अर्थों का अनुवाद सूरा: सूरा अन्-नस्र   आयत:

Chương Al-Nasr

إِذَا جَآءَ نَصۡرُ ٱللَّهِ وَٱلۡفَتۡحُ
Khi Allah ban cho thắng lợi (và Ngươi) chinh phục được (Makkah).
अरबी तफ़सीरें:
وَرَأَيۡتَ ٱلنَّاسَ يَدۡخُلُونَ فِي دِينِ ٱللَّهِ أَفۡوَاجٗا
Ngươi sẽ thấy thiên hạ từng đoàn, từng đoàn gia nhập tôn giáo của Allah.
अरबी तफ़सीरें:
فَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ وَٱسۡتَغۡفِرۡهُۚ إِنَّهُۥ كَانَ تَوَّابَۢا
(Lúc đó), Ngươi hãy tán dương Thượng Đế của Ngươi và hãy xin Ngài tha thứ cho Ngươi. Quả thật, Ngài là Đấng Tha Thứ.
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद सूरा: सूरा अन्-नस्र
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद। अनुवाद मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा ने वेबसाइट इस्लाम हाउस islamhoue.com की सहायता से किया है।

बंद करें