Check out the new design

क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - अनुवाद अग्रदूत केंद्र * - अनुवादों की सूची

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

अर्थों का अनुवाद सूरा: अल्-ब-क़-रा   आयत:
ٱلَّذِينَ ءَاتَيۡنَٰهُمُ ٱلۡكِتَٰبَ يَعۡرِفُونَهُۥ كَمَا يَعۡرِفُونَ أَبۡنَآءَهُمۡۖ وَإِنَّ فَرِيقٗا مِّنۡهُمۡ لَيَكۡتُمُونَ ٱلۡحَقَّ وَهُمۡ يَعۡلَمُونَ
Những người mà TA (Allah) ban cho Kinh Sách đều nhận biết Y (Muhammad) giống như họ nhận biết con cái của họ. Tuy nhiên, một thành phần trong số họ cố tình che giấu sự thật trong khi họ biết rõ (điều đó).
अरबी तफ़सीरें:
ٱلۡحَقُّ مِن رَّبِّكَ فَلَا تَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡمُمۡتَرِينَ
Chân lý đến từ Thượng Đế của Ngươi nên Ngươi chớ sinh lòng hoài nghi.
अरबी तफ़सीरें:
وَلِكُلّٖ وِجۡهَةٌ هُوَ مُوَلِّيهَاۖ فَٱسۡتَبِقُواْ ٱلۡخَيۡرَٰتِۚ أَيۡنَ مَا تَكُونُواْ يَأۡتِ بِكُمُ ٱللَّهُ جَمِيعًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Mỗi một cộng đồng có một Qiblah riêng để hướng mặt về đó. Nhưng dù sao đi nữa thì các ngươi hãy thi đua nhau mà hành thiện và dẫu cho các ngươi có ở đâu thì Allah cũng triệu tập toàn bộ các ngươi về để trình diện, quả thật Allah toàn năng trên tất cả mọi thứ.
अरबी तफ़सीरें:
وَمِنۡ حَيۡثُ خَرَجۡتَ فَوَلِّ وَجۡهَكَ شَطۡرَ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِۖ وَإِنَّهُۥ لَلۡحَقُّ مِن رَّبِّكَۗ وَمَا ٱللَّهُ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Cho dù Ngươi (hỡi Thiên Sứ) có đi đâu về đâu thì cũng hãy quay mặt của Ngươi về hướng Masjid Haram (khi hành lễ Salah), bởi quả thật đó là chân lý đến từ Thượng Đế của Ngươi và Allah không làm ngơ trước những gì các ngươi làm.
अरबी तफ़सीरें:
وَمِنۡ حَيۡثُ خَرَجۡتَ فَوَلِّ وَجۡهَكَ شَطۡرَ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِۚ وَحَيۡثُ مَا كُنتُمۡ فَوَلُّواْ وُجُوهَكُمۡ شَطۡرَهُۥ لِئَلَّا يَكُونَ لِلنَّاسِ عَلَيۡكُمۡ حُجَّةٌ إِلَّا ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ مِنۡهُمۡ فَلَا تَخۡشَوۡهُمۡ وَٱخۡشَوۡنِي وَلِأُتِمَّ نِعۡمَتِي عَلَيۡكُمۡ وَلَعَلَّكُمۡ تَهۡتَدُونَ
Cho dù Ngươi có đi đâu về đâu thì cũng hãy quay mặt của Ngươi về hướng Masjid Haram, và cho dù các ngươi đang ở bất kỳ nơi đâu cũng phải hướng mặt của các ngươi về hướng đó để thiên hạ không có cớ chống lại các ngươi ngoại trừ đám người lệch lạc. Vì vậy, các ngươi chớ sợ họ mà hãy sợ TA; và để TA hoàn thiện ân huệ của TA cho các ngươi, hi vọng các ngươi được hướng dẫn đúng đường.
अरबी तफ़सीरें:
كَمَآ أَرۡسَلۡنَا فِيكُمۡ رَسُولٗا مِّنكُمۡ يَتۡلُواْ عَلَيۡكُمۡ ءَايَٰتِنَا وَيُزَكِّيكُمۡ وَيُعَلِّمُكُمُ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡحِكۡمَةَ وَيُعَلِّمُكُم مَّا لَمۡ تَكُونُواْ تَعۡلَمُونَ
Tương tự, TA đã gởi đến các ngươi một vị Thiên Sứ xuất thân từ các ngươi, Y đọc cho các ngươi nghe các lời mặc khải của TA, thanh lọc các ngươi, dạy các ngươi Kinh Sách (Qur’an) và sự khôn ngoan (Sunnah), và dạy các ngươi những điều các ngươi chưa từng biết.
अरबी तफ़सीरें:
فَٱذۡكُرُونِيٓ أَذۡكُرۡكُمۡ وَٱشۡكُرُواْ لِي وَلَا تَكۡفُرُونِ
Vì vậy, các ngươi hãy nhớ đến TA, TA sẽ nhớ đến các ngươi; các ngươi hãy tri ân TA và chớ là những kẻ phụ ơn.
अरबी तफ़सीरें:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱسۡتَعِينُواْ بِٱلصَّبۡرِ وَٱلصَّلَوٰةِۚ إِنَّ ٱللَّهَ مَعَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi hãy cầu xin sự giúp đỡ (của Allah) bằng lòng kiên nhẫn và lễ nguyện Salah. Quả thật, Allah luôn bên cạnh những người kiên nhẫn.
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद सूरा: अल्-ब-क़-रा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - अनुवाद अग्रदूत केंद्र - अनुवादों की सूची

अनुवाद अनुवाद अग्रदूत केंद्र द्वारा नियुक्त एक समूह ने अल-रब्वाह आह्वान संस्था और भाषाओं में इस्लामिक सामग्री की सेवा करने वाली संस्था के सहयोग से किया है।

बंद करें