क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा * - अनुवादों की सूची

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

अर्थों का अनुवाद आयत: (53) सूरा: सूरा अन्-नूर
۞ وَأَقۡسَمُواْ بِٱللَّهِ جَهۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡ لَئِنۡ أَمَرۡتَهُمۡ لَيَخۡرُجُنَّۖ قُل لَّا تُقۡسِمُواْۖ طَاعَةٞ مَّعۡرُوفَةٌۚ إِنَّ ٱللَّهَ خَبِيرُۢ بِمَا تَعۡمَلُونَ
Họ (những kẻ giả dối) thề thốt với Allah bằng lời thề trọng đại rằng nếu Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) ra lệnh bảo họ (chiến đấu) thì chắc chắn họ sẽ ra đi chiến đấu. Ngươi hãy bảo họ: “Các ngươi chớ thề thốt làm chi, sự vâng lời là điều đã được rõ. Quả thật Allah thông toàn tất cả mọi điều các ngươi làm”.
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद आयत: (53) सूरा: सूरा अन्-नूर
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद। अनुवाद मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा ने वेबसाइट इस्लाम हाउस islamhoue.com की सहायता से किया है।

बंद करें