Check out the new design

क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - अनुवाद अग्रदूत केंद्र * - अनुवादों की सूची

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

अर्थों का अनुवाद आयत: (14) सूरा: अश़्-शूरा
وَمَا تَفَرَّقُوٓاْ إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ مَا جَآءَهُمُ ٱلۡعِلۡمُ بَغۡيَۢا بَيۡنَهُمۡۚ وَلَوۡلَا كَلِمَةٞ سَبَقَتۡ مِن رَّبِّكَ إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗى لَّقُضِيَ بَيۡنَهُمۡۚ وَإِنَّ ٱلَّذِينَ أُورِثُواْ ٱلۡكِتَٰبَ مِنۢ بَعۡدِهِمۡ لَفِي شَكّٖ مِّنۡهُ مُرِيبٖ
Từ sau khi tiếp thu được nguồn kiến thức (tôn giáo), do sự thù hằn nên họ đã chia rẽ nhau. Nếu không vì một lời phán từ Thượng Đế của Ngươi tuyên bố (hoãn hình phạt) cho đến một thời hạn ấn định thì sự việc giữa họ đã được giải quyết. Và thực sự, những kẻ được trao quyền thừa kế Kinh Sách sau họ vẫn còn hoài nghi (về Qur’an).
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद आयत: (14) सूरा: अश़्-शूरा
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - अनुवाद अग्रदूत केंद्र - अनुवादों की सूची

अनुवाद अनुवाद अग्रदूत केंद्र द्वारा नियुक्त एक समूह ने अल-रब्वाह आह्वान संस्था और भाषाओं में इस्लामिक सामग्री की सेवा करने वाली संस्था के सहयोग से किया है।

बंद करें