क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा * - अनुवादों की सूची

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

अर्थों का अनुवाद आयत: (135) सूरा: सूरा अल्-अन्आम
قُلۡ يَٰقَوۡمِ ٱعۡمَلُواْ عَلَىٰ مَكَانَتِكُمۡ إِنِّي عَامِلٞۖ فَسَوۡفَ تَعۡلَمُونَ مَن تَكُونُ لَهُۥ عَٰقِبَةُ ٱلدَّارِۚ إِنَّهُۥ لَا يُفۡلِحُ ٱلظَّٰلِمُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói: “Hỡi dân Ta, các ngươi cứ ở trên tình trạng (vô đức tin và lầm lạc) của các ngươi còn Ta sẽ vẫn làm (theo sứ mạng của mình). Rồi đây các ngươi sẽ biết ai sẽ có được kết quả tốt đẹp (ở Đời Sau). Quả thật, những kẻ làm điều sai quấy sẽ không bao giờ thành đạt.”
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद आयत: (135) सूरा: सूरा अल्-अन्आम
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद। अनुवाद मरकज़ रुव्वाद अत-तरजमा ने वेबसाइट इस्लाम हाउस islamhoue.com की सहायता से किया है।

बंद करें