Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano * - Indice Traduzioni


Traduzione dei significati Sura: Al-Sharh   Versetto:
ٱلَّذِيٓ أَنقَضَ ظَهۡرَكَ
Điều đã đeo bám Ngươi khiến lưng Ngươi sắp bị gãy.
Esegesi in lingua araba:
وَرَفَعۡنَا لَكَ ذِكۡرَكَ
Và TA đã đưa Ngươi lên cao với danh tiếng và địa vị của Ngươi qua lời Azdan, qua lời Iqamah và qua các điều khác.
Esegesi in lingua araba:
فَإِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرًا
Quả thật, sự khó khăn, cơ cực luôn đồng hành cùng sự dễ dàng, rộng mở và lối thoát.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرٗا
Quả thật, sự khó khăn, cơ cực luôn đồng hành cùng sự dễ dàng, rộng mở và lối thoát. Khi Ngươi biết được điều đó thì Ngươi không còn hoang mang trước việc bị dân chúng của mình cấm cản Ngươi kêu gọi nhân loại đến với Allah.
Esegesi in lingua araba:
فَإِذَا فَرَغۡتَ فَٱنصَبۡ
Cho nên, khi nào Ngươi hoàn thành công việc thì hãy năng nổ hành đạo thờ phượng Thượng Đế của Ngươi Ngươi.
Esegesi in lingua araba:
وَإِلَىٰ رَبِّكَ فَٱرۡغَب
Hãy hướng tấm lòng và khao khát của Người đến Allah duy nhất.
Esegesi in lingua araba:
Alcuni insegnamenti da trarre da questi versi sono:
• رضا الله هو المقصد الأسمى.
Allah Tối Cao tôn vinh vị Nabi của Ngài bằng việc nâng cao danh dự của Người

• أهمية القراءة والكتابة في الإسلام.
Sự hài lòng của Allah là mục tiêu cuối cùng.

• خطر الغنى إذا جرّ إلى الكبر والبُعد عن الحق.
Tầm quan trọng của việc đọc và viết trong Islam.

• النهي عن المعروف صفة من صفات الكفر.
Mối hiểm họa của giàu sang khi nó đẩy con người đến sự tự cao và xa lánh chân lý.

• إكرام الله تعالى نبيه صلى الله عليه وسلم بأن رفع له ذكره.
Ngăn cản điều thiện, điều tốt đẹp là thuộc tính của sự vô đức tin.

 
Traduzione dei significati Sura: Al-Sharh
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita dell'Abbreviata Esegesi del Nobile Corano - Indice Traduzioni

Emesso dal Tafseer Center per gli Studi Coranici.

Chiudi