Check out the new design

Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) * - Indice Traduzioni

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduzione dei significati Sura: Ash-Shu‘arâ’   Versetto:
وَٱجۡعَل لِّي لِسَانَ صِدۡقٖ فِي ٱلۡأٓخِرِينَ
“Xin Ngài vinh danh bề tôi trên chiếc lưỡi của những thế hệ mai sau.”
Esegesi in lingua araba:
وَٱجۡعَلۡنِي مِن وَرَثَةِ جَنَّةِ ٱلنَّعِيمِ
“Xin Ngài làm cho bề tôi thành một người thừa kế Thiên Đàng Hạnh phúc.”
Esegesi in lingua araba:
وَٱغۡفِرۡ لِأَبِيٓ إِنَّهُۥ كَانَ مِنَ ٱلضَّآلِّينَ
“Xin Ngài tha thứ cho phụ thân của bề tôi bởi ông ấy là một người lầm lạc.”
Esegesi in lingua araba:
وَلَا تُخۡزِنِي يَوۡمَ يُبۡعَثُونَ
“Xin Ngài đừng hạ nhục bề tôi vào Ngày nhân loại được phục sinh.”
Esegesi in lingua araba:
يَوۡمَ لَا يَنفَعُ مَالٞ وَلَا بَنُونَ
“Đó là Ngày mà của cải cũng như con cái sẽ không giúp ích được gì.”
Esegesi in lingua araba:
إِلَّا مَنۡ أَتَى ٱللَّهَ بِقَلۡبٖ سَلِيمٖ
“Ngoại trừ những ai đến với Allah bằng một tấm lòng trong sạch.”
Esegesi in lingua araba:
وَأُزۡلِفَتِ ٱلۡجَنَّةُ لِلۡمُتَّقِينَ
Thiên Đàng sẽ được mang đến gần những người ngoan đạo.
Esegesi in lingua araba:
وَبُرِّزَتِ ٱلۡجَحِيمُ لِلۡغَاوِينَ
Hỏa Ngục sẽ được mang đến trước mặt những kẻ lầm lạc.
Esegesi in lingua araba:
وَقِيلَ لَهُمۡ أَيۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡبُدُونَ
Có lời bảo họ: “Đâu là những thứ mà các ngươi đã tôn thờ”
Esegesi in lingua araba:
مِن دُونِ ٱللَّهِ هَلۡ يَنصُرُونَكُمۡ أَوۡ يَنتَصِرُونَ
“Thay vì Allah? Liệu chúng có khả năng giải cứu các ngươi hoặc tự cứu lấy bản thân chúng được không?”
Esegesi in lingua araba:
فَكُبۡكِبُواْ فِيهَا هُمۡ وَٱلۡغَاوُۥنَ
Bởi thế, chúng cùng với đám quỷ quái sẽ bị lùa vào Hỏa Ngục.
Esegesi in lingua araba:
وَجُنُودُ إِبۡلِيسَ أَجۡمَعُونَ
Và toàn bộ binh tướng của Iblis cũng thế.
Esegesi in lingua araba:
قَالُواْ وَهُمۡ فِيهَا يَخۡتَصِمُونَ
Và trong lúc cãi vã nhau trong (Hỏa Ngục), họ sẽ nói:
Esegesi in lingua araba:
تَٱللَّهِ إِن كُنَّا لَفِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٍ
“Thề với Allah, chúng tôi rõ ràng là nhóm người lầm lạc.”
Esegesi in lingua araba:
إِذۡ نُسَوِّيكُم بِرَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
“Khi mà chúng tôi đã suy tôn các ngươi ngang vai với Thượng Đế của vũ trụ và vạn vật.”
Esegesi in lingua araba:
وَمَآ أَضَلَّنَآ إِلَّا ٱلۡمُجۡرِمُونَ
“Và chỉ những tên tội lỗi mới dắt chúng tôi đi lạc.”
Esegesi in lingua araba:
فَمَا لَنَا مِن شَٰفِعِينَ
“Thế là chúng tôi chẳng có ai can thiệp.”
Esegesi in lingua araba:
وَلَا صَدِيقٍ حَمِيمٖ
“Chúng tôi cũng chẳng có một người bạn chân tình nào cả.”
Esegesi in lingua araba:
فَلَوۡ أَنَّ لَنَا كَرَّةٗ فَنَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
“Nếu có cơ hội trở lại (trần thế) lần nữa thì chúng tôi sẽ là những người có đức tin.”
Esegesi in lingua araba:
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗۖ وَمَا كَانَ أَكۡثَرُهُم مُّؤۡمِنِينَ
Quả thật, trong sự việc đó là một dấu hiệu, nhưng đa số bọn họ không có đức tin.
Esegesi in lingua araba:
وَإِنَّ رَبَّكَ لَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Quả thật, Thượng Đế của Ngươi là Đấng Quyền Lực, Nhân Từ.
Esegesi in lingua araba:
كَذَّبَتۡ قَوۡمُ نُوحٍ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Người dân của Nuh đã chối bỏ tất cả Thiên Sứ (của Allah).
Esegesi in lingua araba:
إِذۡ قَالَ لَهُمۡ أَخُوهُمۡ نُوحٌ أَلَا تَتَّقُونَ
Khi Nuh, người anh em của họ bảo họ: “Các người không sợ (Allah) sao?”
Esegesi in lingua araba:
إِنِّي لَكُمۡ رَسُولٌ أَمِينٞ
“Ta đúng thực là Thiên Sứ đáng tin được (Allah) phái đến cho các người.”
Esegesi in lingua araba:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُونِ
“Thế nên, các người hãy kính sợ Allah và vâng lời Ta.”
Esegesi in lingua araba:
وَمَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٍۖ إِنۡ أَجۡرِيَ إِلَّا عَلَىٰ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
“Ta không đòi các người trả thù lao cho việc đó mà chính Thượng Đế của vũ trụ và vạn vật sẽ ân thưởng cho Ta.”
Esegesi in lingua araba:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُونِ
“Thế nên, các người hãy kính sợ Allah và vâng lời Ta.”
Esegesi in lingua araba:
۞ قَالُوٓاْ أَنُؤۡمِنُ لَكَ وَٱتَّبَعَكَ ٱلۡأَرۡذَلُونَ
Họ (đáp lại lời kêu gọi của Nuh), nói : “Lẽ nào bọn ta lại phải tin ngươi trong khi những kẻ đi theo ngươi toàn là những tên bần cùng?!”
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: Ash-Shu‘arâ’
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) - Indice Traduzioni

Tradotta dal team del centro di traduzione "Pioneers" in collaborazione con "Association for call and awareness of communities" di al-Rabwah e "Association for Service of Islamic Content in Languages".

Chiudi