クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 開端章
صِرَٰطَ ٱلَّذِينَ أَنۡعَمۡتَ عَلَيۡهِمۡ غَيۡرِ ٱلۡمَغۡضُوبِ عَلَيۡهِمۡ وَلَا ٱلضَّآلِّينَ
Con đường của những người đã được Ngài ban ân(8), không phải là (con đường của) những kẻ mà Ngài đã giận dữ và (cũng không phải là con đường của) những ai lầm đường lạc lối.
(8) Những người đã được Allah ban ân gồm: 1/ Các Nabi (Người tiếp thu mặc khải); 2/ các Siddiq (người tin tưởng kiên định); 3/ các Shahid (người tự vì đạo); và 4/ Saleh (người ngoan đạo). (Q.4:69)
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (7) 章: 開端章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる