クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (28) 章: ユーヌス章
وَيَوۡمَ نَحۡشُرُهُمۡ جَمِيعٗا ثُمَّ نَقُولُ لِلَّذِينَ أَشۡرَكُواْ مَكَانَكُمۡ أَنتُمۡ وَشُرَكَآؤُكُمۡۚ فَزَيَّلۡنَا بَيۡنَهُمۡۖ وَقَالَ شُرَكَآؤُهُم مَّا كُنتُمۡ إِيَّانَا تَعۡبُدُونَ
Vào một Ngày TA sẽ cho tập trung tất cả bọn chúng lại, rồi TA sẽ bảo những người dân đa thần: “Các ngươi và thần linh của các ngươi hiện ở đâu nay hãy ở đó.” Rồi TA sẽ tách biệt chúng ra. Và các thần linh của chúng sẽ bảo chúng: “Các ngươi đâu có thờ phụng bọn ta.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (28) 章: ユーヌス章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる