クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: ユーヌス章
وَمِنۡهُم مَّن يَسۡتَمِعُونَ إِلَيۡكَۚ أَفَأَنتَ تُسۡمِعُ ٱلصُّمَّ وَلَوۡ كَانُواْ لَا يَعۡقِلُونَ
Và trong bọn họ, có kẻ (giả vờ) nghe Ngươi nói, nhưng có thể nào Ngươi làm cho người điếc nghe được hay chăng trong lúc họ là những kẻ không hiểu gì?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (42) 章: ユーヌス章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる