クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (46) 章: ユーヌス章
وَإِمَّا نُرِيَنَّكَ بَعۡضَ ٱلَّذِي نَعِدُهُمۡ أَوۡ نَتَوَفَّيَنَّكَ فَإِلَيۡنَا مَرۡجِعُهُمۡ ثُمَّ ٱللَّهُ شَهِيدٌ عَلَىٰ مَا يَفۡعَلُونَ
Hoặc giả TA sẽ cho Ngươi thấy thực hiện một vài điều mà TA đã hứa với họ (trong thời gian Ngươi còn sống) hoặc giả TA sẽ bắt hồn của Ngươi ra đi (trước khi xảy ra điều đã hứa) thì trong trường hợp nào đi nữa họ vẫn phải trở lại gặp TA sau này. Rồi Allah sẽ là nhân chứng về những điều họ đã từng làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (46) 章: ユーヌス章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる