クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (93) 章: ユーヌス章
وَلَقَدۡ بَوَّأۡنَا بَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ مُبَوَّأَ صِدۡقٖ وَرَزَقۡنَٰهُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ فَمَا ٱخۡتَلَفُواْ حَتَّىٰ جَآءَهُمُ ٱلۡعِلۡمُۚ إِنَّ رَبَّكَ يَقۡضِي بَيۡنَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فِيمَا كَانُواْ فِيهِ يَخۡتَلِفُونَ
Và TA đã định cư con cháu của Israel tại một nơi tốt đẹp và an toàn và cung cấp cho họ lương thực tốt, bởi thế họ không bất đồng ý kiến với nhau (về điều gì); cho đến khi họ tiếp thu được sự hiểu biết (họ mới đâm ra chia rẽ nhau.) Chắc chắn Allah sẽ giải quyết mối bất hòa giữa họ vào Ngày phục sinh về những điều mà họ thường tranh chấp.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (93) 章: ユーヌス章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる