クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (12) 章: フード章
فَلَعَلَّكَ تَارِكُۢ بَعۡضَ مَا يُوحَىٰٓ إِلَيۡكَ وَضَآئِقُۢ بِهِۦ صَدۡرُكَ أَن يَقُولُواْ لَوۡلَآ أُنزِلَ عَلَيۡهِ كَنزٌ أَوۡ جَآءَ مَعَهُۥ مَلَكٌۚ إِنَّمَآ أَنتَ نَذِيرٞۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ وَكِيلٌ
Có thể Ngươi (Nabi) xuôi lòng mà bỏ mất một phần của những điều đã được mặc khải cho Ngươi và lòng của Ngươi se lại vì lời chúng nói: “Tại sao không có một kho tàng nào được ban xuống cho y và tại sao không có một Thiên Thần nào được cử xuống cùng với y?”. Thật ra, Ngươi chỉ là một người Báo Trước trong lúc Allah là Đấng Thọ Lãnh sắp đặt tất cả mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (12) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる