クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (13) 章: フード章
أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۖ قُلۡ فَأۡتُواْ بِعَشۡرِ سُوَرٖ مِّثۡلِهِۦ مُفۡتَرَيَٰتٖ وَٱدۡعُواْ مَنِ ٱسۡتَطَعۡتُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Hoặc chúng cũng có thể nói: “Y đã bịa đặt ra Nó (Qur'an)”. Hãy bảo (chúng): “Vậy các ngươi hãy mang đến mười chương giống y như Nó xem, và nếu được, hãy gọi bất cứ ai ngoài Allah đến giúp nếu các ngươi nói đúng sự thật!”.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (13) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる