クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (28) 章: フード章
قَالَ يَٰقَوۡمِ أَرَءَيۡتُمۡ إِن كُنتُ عَلَىٰ بَيِّنَةٖ مِّن رَّبِّي وَءَاتَىٰنِي رَحۡمَةٗ مِّنۡ عِندِهِۦ فَعُمِّيَتۡ عَلَيۡكُمۡ أَنُلۡزِمُكُمُوهَا وَأَنتُمۡ لَهَا كَٰرِهُونَ
(Nuh) bảo: “Hỡi dân ta! Há các người có nhận thấy rằng nếu Ta đã dựa vào một bằng chứng rõ rệt từ Thượng Đế của Ta và đựơc Ngài ban cho Hồng Ân nhưng các người không nhìn thấy nó (Hồng Ân) thì có thể nào bọn ta bắt ép các người châp nhận nó trong lúc các người không thích?".
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (28) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる