クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (38) 章: フード章
وَيَصۡنَعُ ٱلۡفُلۡكَ وَكُلَّمَا مَرَّ عَلَيۡهِ مَلَأٞ مِّن قَوۡمِهِۦ سَخِرُواْ مِنۡهُۚ قَالَ إِن تَسۡخَرُواْ مِنَّا فَإِنَّا نَسۡخَرُ مِنكُمۡ كَمَا تَسۡخَرُونَ
Và (Nuh) bắt đầu đóng chiếc tàu. Và mỗi lần đi ngang qua chỗ của Y, các vị cầm đầu trong đám người dân của Y, cười chế nhạo Y. (Nuh) bảo: “Nếu các ngươi chế nhạo bọn ta thì bọn ta sẽ chế nhạo các ngươi lại giống như thế.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (38) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる