クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: フード章
وَهِيَ تَجۡرِي بِهِمۡ فِي مَوۡجٖ كَٱلۡجِبَالِ وَنَادَىٰ نُوحٌ ٱبۡنَهُۥ وَكَانَ فِي مَعۡزِلٖ يَٰبُنَيَّ ٱرۡكَب مَّعَنَا وَلَا تَكُن مَّعَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và chiếc tàu chở họ trôi đi giữa các làn sóng to như những quả núi; và Nuh lớn tiếng gọi đứa con trai của mình đứng ở đằng xa, bảo: “Này con trai! Hãy lên tàu cùng với cha. Chớ nhập chung với những kẻ không tin tưởng.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (42) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる