クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (44) 章: フード章
وَقِيلَ يَٰٓأَرۡضُ ٱبۡلَعِي مَآءَكِ وَيَٰسَمَآءُ أَقۡلِعِي وَغِيضَ ٱلۡمَآءُ وَقُضِيَ ٱلۡأَمۡرُ وَٱسۡتَوَتۡ عَلَى ٱلۡجُودِيِّۖ وَقِيلَ بُعۡدٗا لِّلۡقَوۡمِ ٱلظَّٰلِمِينَ
Và (Allah) phán: “Hỡi đất! Hãy rút hết nước của ngươi. Hỡi bầu trời! Hãy ngưng mưa của ngươi.” Và nước lụt hạ xuống. Và Mệnh Lệnh của Allah đã được thi hành hoàn tất. Và nó (chiếc tàu) đậu trên ngọn núi Judi. Và có lời phán: “Đi đời lũ sai quấy!”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (44) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる