クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (45) 章: フード章
وَنَادَىٰ نُوحٞ رَّبَّهُۥ فَقَالَ رَبِّ إِنَّ ٱبۡنِي مِنۡ أَهۡلِي وَإِنَّ وَعۡدَكَ ٱلۡحَقُّ وَأَنتَ أَحۡكَمُ ٱلۡحَٰكِمِينَ
Và Nuh cầu nguyện Thượng Đế của Y, thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Quả thật, đứa con trai của bề tôi là người của gia đình bề tôi và chắc chắn Lời hứa của Ngài là sự Thật và Ngài là Đấng Xét Xử Công Minh nhất của những vị xét xử.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (45) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる