クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (66) 章: フード章
فَلَمَّا جَآءَ أَمۡرُنَا نَجَّيۡنَا صَٰلِحٗا وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مَعَهُۥ بِرَحۡمَةٖ مِّنَّا وَمِنۡ خِزۡيِ يَوۡمِئِذٍۚ إِنَّ رَبَّكَ هُوَ ٱلۡقَوِيُّ ٱلۡعَزِيزُ
Bởi thế, khi Mệnh Lệnh của TA được ban hành, TA nhủ lòng khoan dung mà cứu Saleh với những ai tin tưởng cùng theo Y khỏi sự ô nhục của ngày đó. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi (hỡi Muhammad!) là Đấng Toàn Lực, Toàn Năng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (66) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる