クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (8) 章: フード章
وَلَئِنۡ أَخَّرۡنَا عَنۡهُمُ ٱلۡعَذَابَ إِلَىٰٓ أُمَّةٖ مَّعۡدُودَةٖ لَّيَقُولُنَّ مَا يَحۡبِسُهُۥٓۗ أَلَا يَوۡمَ يَأۡتِيهِمۡ لَيۡسَ مَصۡرُوفًا عَنۡهُمۡ وَحَاقَ بِهِم مَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
Và nếu TA cho dời việc trừng phạt họ đến một thời hạn qui định thì chắc chắn họ sẽ nói, “Lý do gì giữ nó lại?” Ô này! Ngày mà hình phạt sẽ xảy đến cho họ, nhất định họ sẽ không thoát khỏi tai họa và họ sẽ bị bao vây bởi những điều mà họ đã từng chế giễu!
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (8) 章: フード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる