クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (28) 章: ユースフ章
فَلَمَّا رَءَا قَمِيصَهُۥ قُدَّ مِن دُبُرٖ قَالَ إِنَّهُۥ مِن كَيۡدِكُنَّۖ إِنَّ كَيۡدَكُنَّ عَظِيمٞ
Bởi thế, khi ông (chồng) nhìn thấy áo của Y (Yusuf) bị rách từ phía sau, ông bảo ngay: “Chắc chắn đây là âm mưu của các nàng. Quả thật, âm mưu của các nàng thật dữ dội.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (28) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる