クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: ユースフ章
قَالَ رَبِّ ٱلسِّجۡنُ أَحَبُّ إِلَيَّ مِمَّا يَدۡعُونَنِيٓ إِلَيۡهِۖ وَإِلَّا تَصۡرِفۡ عَنِّي كَيۡدَهُنَّ أَصۡبُ إِلَيۡهِنَّ وَأَكُن مِّنَ ٱلۡجَٰهِلِينَ
(Yusuf cầu nguyện) thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Lao tù quí cho bề tôi hơn là những điều mà họ mời bề tôi chấp nhận. Và nếu Ngài không đưa âm mưu của các bà ra xa bề tôi thì chắc chắn bề tôi sẽ xuôi lòng nghe theo các bà và trở thành một người ngu muội.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (33) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる