クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (34) 章: ユースフ章
فَٱسۡتَجَابَ لَهُۥ رَبُّهُۥ فَصَرَفَ عَنۡهُ كَيۡدَهُنَّۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Do đó, Thượng Đế của Y đáp lại (lời cầu nguyện của) Y và đưa âm mưu của các nữ ra xa khỏi Y. Quả thật, Ngài là Đấng Hằng Nghe và Hằng Biết mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (34) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる