クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (36) 章: ユースフ章
وَدَخَلَ مَعَهُ ٱلسِّجۡنَ فَتَيَانِۖ قَالَ أَحَدُهُمَآ إِنِّيٓ أَرَىٰنِيٓ أَعۡصِرُ خَمۡرٗاۖ وَقَالَ ٱلۡأٓخَرُ إِنِّيٓ أَرَىٰنِيٓ أَحۡمِلُ فَوۡقَ رَأۡسِي خُبۡزٗا تَأۡكُلُ ٱلطَّيۡرُ مِنۡهُۖ نَبِّئۡنَا بِتَأۡوِيلِهِۦٓۖ إِنَّا نَرَىٰكَ مِنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và có hai thanh niên cùng vào tù với Y. Một trong hai người bảo: “Tôi (nằm mộng) thấy đang (vắt nho) làm rượu. Và người kia bảo: "Tôi (cũng nằm mộng) thấy mình đội trên đầu bánh mì và chim đang mổ ăn. Xin ông giải mộng đó giùm chúng tôi. Chúng tôi thấy ông quả là một người thiện tốt.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (36) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる