クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (4) 章: ユースフ章
إِذۡ قَالَ يُوسُفُ لِأَبِيهِ يَٰٓأَبَتِ إِنِّي رَأَيۡتُ أَحَدَ عَشَرَ كَوۡكَبٗا وَٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَ رَأَيۡتُهُمۡ لِي سَٰجِدِينَ
(Câu chuyện xảy ra) khi Yusuf(76) thưa với người cha của Y: “Thưa cha, con nằm mộng thấy mười một vì sao và cả mặt trời lẫn mặt trăng; con thấy chúng đều phủ phục trước mặt con.”
(76) Nabi Yusuf (Joseph trong Kinh Thánh) là một trong số mười hai đứa con trai của Nabi Y'aqub (Jacob tức Israel). Nabi Yusuf có một đứa em trai ruột (cùng mẹ) tên Bin Yamin (Benjamin).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (4) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる