クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (45) 章: ユースフ章
وَقَالَ ٱلَّذِي نَجَا مِنۡهُمَا وَٱدَّكَرَ بَعۡدَ أُمَّةٍ أَنَا۠ أُنَبِّئُكُم بِتَأۡوِيلِهِۦ فَأَرۡسِلُونِ
Và một trong hai người bạn tù đã được tha bổng sực nhớ lại (lời dặn của Yusuf) sau một thời gian dài quên lững, lên tiếng: “Bề tôi sẽ trình bày với quí ngài ý nghĩa của nó; xin quí ngài hãy cử bề tôi đi gặp (Yusuf).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (45) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる