クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (56) 章: ユースフ章
وَكَذَٰلِكَ مَكَّنَّا لِيُوسُفَ فِي ٱلۡأَرۡضِ يَتَبَوَّأُ مِنۡهَا حَيۡثُ يَشَآءُۚ نُصِيبُ بِرَحۡمَتِنَا مَن نَّشَآءُۖ وَلَا نُضِيعُ أَجۡرَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và bằng cách đó TA (Allah) đã định cư Yusuf trong xứ (Ai Cập) để Y có thể nắm quyền bất cứ nơi nào mà Y muốn trong xứ. TA ban Hồng Ân của TA cho người nào TA muốn và TA không làm mất phần thưởng của những người làm tốt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (56) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる