クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (96) 章: ユースフ章
فَلَمَّآ أَن جَآءَ ٱلۡبَشِيرُ أَلۡقَىٰهُ عَلَىٰ وَجۡهِهِۦ فَٱرۡتَدَّ بَصِيرٗاۖ قَالَ أَلَمۡ أَقُل لَّكُمۡ إِنِّيٓ أَعۡلَمُ مِنَ ٱللَّهِ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Tiếp đó, khi người mang tin lành đến nơi, y ném (chiếc áo của Yusuf) vào mặt của Y (Ya'qub), và y sáng mắt trở lại. Y bảo: “Há cha đã không bảo, Allah cho cha biết điều mà các con không biết hay sao?”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (96) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる