クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (3) 章: 雷電章
وَهُوَ ٱلَّذِي مَدَّ ٱلۡأَرۡضَ وَجَعَلَ فِيهَا رَوَٰسِيَ وَأَنۡهَٰرٗاۖ وَمِن كُلِّ ٱلثَّمَرَٰتِ جَعَلَ فِيهَا زَوۡجَيۡنِ ٱثۡنَيۡنِۖ يُغۡشِي ٱلَّيۡلَ ٱلنَّهَارَۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَتَفَكَّرُونَ
Và Ngài là Đấng đã trải rộng mặt đất và đặt nơi đó những quả núi vững chắc và Ngài làm ra sông ngòi và từ mỗi loại trái cây Ngài đã làm mọc ra nơi đó từng cặp, hai và hai; Ngài lấy ban ngày bao phủ ban đêm. Quả thật, trong sự việc đó là những dấu hiệu cho đám người biết ngẫm nghĩ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (3) 章: 雷電章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる