クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 雷電章
وَيَقُولُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَوۡلَآ أُنزِلَ عَلَيۡهِ ءَايَةٞ مِّن رَّبِّهِۦٓۗ إِنَّمَآ أَنتَ مُنذِرٞۖ وَلِكُلِّ قَوۡمٍ هَادٍ
Và những kẻ không tin tưởng đã nói: "Tại sao không có một dấu lạ nào từ Thượng Đế của Y được ban xuống cho Y?" Quả thật, Ngươi chỉ là một người báo trước; và mỗi dân tộc đều có một người dẫn đường.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (7) 章: 雷電章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる