クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (13) 章: イブラーヒーム章
وَقَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لِرُسُلِهِمۡ لَنُخۡرِجَنَّكُم مِّنۡ أَرۡضِنَآ أَوۡ لَتَعُودُنَّ فِي مِلَّتِنَاۖ فَأَوۡحَىٰٓ إِلَيۡهِمۡ رَبُّهُمۡ لَنُهۡلِكَنَّ ٱلظَّٰلِمِينَ
Và những kẻ không có đức tin nói với những Sứ Giả của họ: “Chắc chắn chúng tôi sẽ phải đuổi quí vị ra khỏi xứ hoặc quí vị phải trở lại với tín ngưỡng của chúng tôi.” Bởi thế, Thượng Đế của Họ đã mặc khải cho Họ: Chắc chắn TA (Allah) sẽ tiêu diệt những kẻ làm điều sai quấy.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (13) 章: イブラーヒーム章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる