クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: イブラーヒーム章
أَلَمۡ تَرَ كَيۡفَ ضَرَبَ ٱللَّهُ مَثَلٗا كَلِمَةٗ طَيِّبَةٗ كَشَجَرَةٖ طَيِّبَةٍ أَصۡلُهَا ثَابِتٞ وَفَرۡعُهَا فِي ٱلسَّمَآءِ
Há Ngươi (Muhammad) đã không thấy việc Allah đưa ra một hình ảnh về một Lời nói tốt(82) hay sao? Nó như một loại cây tốt, rễ của nó mọc vững chắc và cành của nó vươn cao lên trời.
(82) Lời nói tốt ở đây ám chỉ lời tuyên thệ Laa i laa ha il lol loh wa Mu ham ma dar ro su lul loh (không có Thượng Đế nào đích thực ngoại trừ Allah và Muhammad là Sứ Giả của Allah)
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (24) 章: イブラーヒーム章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる