クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (40) 章: イブラーヒーム章
رَبِّ ٱجۡعَلۡنِي مُقِيمَ ٱلصَّلَوٰةِ وَمِن ذُرِّيَّتِيۚ رَبَّنَا وَتَقَبَّلۡ دُعَآءِ
"Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài làm cho bề tôi thành một người giữ vững lễ nguyện Salah và từ con cháu của bề tôi nữa. Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài chấp nhận lời cầu nguyện."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (40) 章: イブラーヒーム章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる