クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (113) 章: 蜜蜂章
وَلَقَدۡ جَآءَهُمۡ رَسُولٞ مِّنۡهُمۡ فَكَذَّبُوهُ فَأَخَذَهُمُ ٱلۡعَذَابُ وَهُمۡ ظَٰلِمُونَ
Và chắc chắn đã có một Sứ Giả xuất thân từ họ đến gặp họ (trình bày Thông Điệp của Allah) nhưng họ đã cho rằng Y nói dối, cho nên, hình phạt đến chụp bắt họ trong lúc họ là những kẻ làm điều sai quấy.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (113) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる