クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (14) 章: 蜜蜂章
وَهُوَ ٱلَّذِي سَخَّرَ ٱلۡبَحۡرَ لِتَأۡكُلُواْ مِنۡهُ لَحۡمٗا طَرِيّٗا وَتَسۡتَخۡرِجُواْ مِنۡهُ حِلۡيَةٗ تَلۡبَسُونَهَاۖ وَتَرَى ٱلۡفُلۡكَ مَوَاخِرَ فِيهِ وَلِتَبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِهِۦ وَلَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và Ngài đã chế ngự biển cả mà các ngươi có các món thịt tươi để ăn và các món trang sức để đeo. Và ngươi (hỡi người!) thấy tàu bè cày sóng (vượt trùng dương) giúp các ngươi đi tìm thiên lộc của Ngài và để cho các ngươi tạ ơn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (14) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる