クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (27) 章: 蜜蜂章
ثُمَّ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ يُخۡزِيهِمۡ وَيَقُولُ أَيۡنَ شُرَكَآءِيَ ٱلَّذِينَ كُنتُمۡ تُشَٰٓقُّونَ فِيهِمۡۚ قَالَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡعِلۡمَ إِنَّ ٱلۡخِزۡيَ ٱلۡيَوۡمَ وَٱلسُّوٓءَ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ
Rồi vào Ngày phục sinh, Ngài sẽ hạ nhục chúng và bảo: Đâu là những kẻ 'hợp tác' của TA, những kẻ vì chúng mà các ngươi thường tranh chấp (với các tín đồ của TA)?” Những ai được ban cho kiến thức sẽ lên tiếng: “Ngày nay những kẻ không có đức tin chắc chắn sẽ bị hạ nhục và chịu họa."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (27) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる