クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (32) 章: 蜜蜂章
ٱلَّذِينَ تَتَوَفَّىٰهُمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ طَيِّبِينَ يَقُولُونَ سَلَٰمٌ عَلَيۡكُمُ ٱدۡخُلُواْ ٱلۡجَنَّةَ بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Những ai mà các Thiên Thần bắt hồn trong tình trạng tốt sạch, (Thiên Thần) chúc họ: “Mong quí vị được bằng an. Xin mời quí vị vào thiên đàng do những điều (tốt) mà quí vị đã từng làm (trên thế gian).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (32) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる