クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: 蜜蜂章
هَلۡ يَنظُرُونَ إِلَّآ أَن تَأۡتِيَهُمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ أَوۡ يَأۡتِيَ أَمۡرُ رَبِّكَۚ كَذَٰلِكَ فَعَلَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ وَمَا ظَلَمَهُمُ ٱللَّهُ وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
Phải chăng chúng (những kẻ không tin) chờ các Thiên Thần đến (bắt hồn) hay chờ Lệnh phán của Thượng Đế (Allah) của Ngươi (Muhammad) đến (xử lý) chúng? Những kẻ trước chúng cũng đã xử sự đúng như thế. Và Allah đã không làm hại chúng mà chính chúng tự làm hại bẳn thân (linh hồn) mình mà thôi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (33) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる