Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (41) 章: 蜜蜂章
وَٱلَّذِينَ هَاجَرُواْ فِي ٱللَّهِ مِنۢ بَعۡدِ مَا ظُلِمُواْ لَنُبَوِّئَنَّهُمۡ فِي ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٗۖ وَلَأَجۡرُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَكۡبَرُۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Và những ai đã vì Allah mà di cư đi tị nạn sau khi bị đối xử bất công thì chắc chắn sẽ được TA cho định cư tại một nơi tốt đẹp trên thế gian và phần thưởng dành cho họ ở đời sau sẽ lớn hơn nữa nếu họ biết (điều đó):
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (41) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる