クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (43) 章: 蜜蜂章
وَمَآ أَرۡسَلۡنَا مِن قَبۡلِكَ إِلَّا رِجَالٗا نُّوحِيٓ إِلَيۡهِمۡۖ فَسۡـَٔلُوٓاْ أَهۡلَ ٱلذِّكۡرِ إِن كُنتُمۡ لَا تَعۡلَمُونَ
Và trước Ngươi (Muhammad), TA chỉ cử những người phàm mà TA đã mặc khải (Kinh Sách) đến làm Sứ Giả. Nếu các ngươi không biết (điều gì về Islam) thì hãy hỏi những người hiểu biết (các học giả Islam).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (43) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる