クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (71) 章: 蜜蜂章
وَٱللَّهُ فَضَّلَ بَعۡضَكُمۡ عَلَىٰ بَعۡضٖ فِي ٱلرِّزۡقِۚ فَمَا ٱلَّذِينَ فُضِّلُواْ بِرَآدِّي رِزۡقِهِمۡ عَلَىٰ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُهُمۡ فَهُمۡ فِيهِ سَوَآءٌۚ أَفَبِنِعۡمَةِ ٱللَّهِ يَجۡحَدُونَ
Và Allah đã ưu đãi một số người này hơn một số người khác về bổng lộc. Và những ai được ưu đãi không giao bổng lộc của mình cho những kẻ (nô lệ) nằm dưới tay quản lý của mình hầu làm cho chúng bình đẳng với mình về phương diện này. Phải chăng họ đã phủ nhận những ân huệ của Allah?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (71) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる