Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (84) 章: 蜜蜂章
وَيَوۡمَ نَبۡعَثُ مِن كُلِّ أُمَّةٖ شَهِيدٗا ثُمَّ لَا يُؤۡذَنُ لِلَّذِينَ كَفَرُواْ وَلَا هُمۡ يُسۡتَعۡتَبُونَ
Và (hãy nhớ) Ngày mà TA sẽ dựng lên từ mỗi cộng đồng một nhân chứng[87], lúc đó, những kẻ không có đức tin sẽ không được phép (cáo lỗi) và cũng không được phép tạ tội sửa mình.
[87] Nhân chứng đó chính là Thiên Sứ của Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (84) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる