クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (91) 章: 蜜蜂章
وَأَوۡفُواْ بِعَهۡدِ ٱللَّهِ إِذَا عَٰهَدتُّمۡ وَلَا تَنقُضُواْ ٱلۡأَيۡمَٰنَ بَعۡدَ تَوۡكِيدِهَا وَقَدۡ جَعَلۡتُمُ ٱللَّهَ عَلَيۡكُمۡ كَفِيلًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا تَفۡعَلُونَ
Và hãy làm tròn Lời Giao Ước của Allah khi các ngươi đã giao ước và chớ vi phạm lời thề sau khi đã thề xác nhận và chắc chắn các ngươi đã nhận Allah làm một Bảo chứng của các ngươi. Quả thật, Allah Hằng biết điều các người làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (91) 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる