クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (1) 章: 夜の旅章

Chương Al-Isra'

سُبۡحَٰنَ ٱلَّذِيٓ أَسۡرَىٰ بِعَبۡدِهِۦ لَيۡلٗا مِّنَ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِ إِلَى ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡأَقۡصَا ٱلَّذِي بَٰرَكۡنَا حَوۡلَهُۥ لِنُرِيَهُۥ مِنۡ ءَايَٰتِنَآۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡبَصِيرُ
Quang vinh và trong sạch thay Ngài, Đấng đã đưa người bề tôi(92) của Ngài đi xa, vào một đêm, từ Thánh đường Al-Haram (tại Makkah) đến Thánh đường Al-Aqsa (tại Jerusalem) mà vòng đai đã được TA ban phúc, để TA chỉ cho Y thấy những dấu hiệu của TA. Rõ thật, Ngài là Đấng Hằng Nghe, Đấng Hằng Thấy.
(92) Là Nabi Muhammad đã được Thiên Thần Jibril (Gabriel) đưa đi từ Makkah đến Jerusalem.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (1) 章: 夜の旅章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる