クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (104) 章: 夜の旅章
وَقُلۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِۦ لِبَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ ٱسۡكُنُواْ ٱلۡأَرۡضَ فَإِذَا جَآءَ وَعۡدُ ٱلۡأٓخِرَةِ جِئۡنَا بِكُمۡ لَفِيفٗا
Và sau hắn, TA đã phán cho con cháu của Israel như sau: Hãy định cư thanh bình trên đất hứa”. Và khi Lời Hứa sau cùng xảy đến, TA sẽ tập trung các ngươi lại, trộn lẫn với nhau.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (104) 章: 夜の旅章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる