クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (18) 章: 夜の旅章
مَّن كَانَ يُرِيدُ ٱلۡعَاجِلَةَ عَجَّلۡنَا لَهُۥ فِيهَا مَا نَشَآءُ لِمَن نُّرِيدُ ثُمَّ جَعَلۡنَا لَهُۥ جَهَنَّمَ يَصۡلَىٰهَا مَذۡمُومٗا مَّدۡحُورٗا
Ai muốn kiếp phù sinh (của đời này) TA sẽ giục điều mà TA sẵn sàng ban cấp đến cho kẻ nào TA muốn. Rồi TA làm sẵn hỏa ngục cho y; trong đó, y sẽ bị nướng, bị hạ nhục và bị bỏ xó.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (18) 章: 夜の旅章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる