クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (8) 章: 夜の旅章
عَسَىٰ رَبُّكُمۡ أَن يَرۡحَمَكُمۡۚ وَإِنۡ عُدتُّمۡ عُدۡنَاۚ وَجَعَلۡنَا جَهَنَّمَ لِلۡكَٰفِرِينَ حَصِيرًا
Có lẽ Thượng Đế của các ngươi khoan dung các ngươi; nhưng nếu các ngươi tái phạm, TA sẽ cho tái diễn (hình phạt tương tự). Và TA sẽ dùng hỏa ngục làm một thứ ngục thất cho những kẻ không có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (8) 章: 夜の旅章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる