クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (93) 章: 夜の旅章
أَوۡ يَكُونَ لَكَ بَيۡتٞ مِّن زُخۡرُفٍ أَوۡ تَرۡقَىٰ فِي ٱلسَّمَآءِ وَلَن نُّؤۡمِنَ لِرُقِيِّكَ حَتَّىٰ تُنَزِّلَ عَلَيۡنَا كِتَٰبٗا نَّقۡرَؤُهُۥۗ قُلۡ سُبۡحَانَ رَبِّي هَلۡ كُنتُ إِلَّا بَشَرٗا رَّسُولٗا
“Hoặc Ngươi có một ngôi nhà bằng vàng hay Ngươi đi lên trời; và bọn ta không bao giờ tin tưởng nơi việc thăng thiên của Ngươi trừ phi Ngươi mang xuống cho bọn ta một Kinh Sách mà bọn ta đọc được.” Hãy bảo họ: “Quang vinh và trong sạch thay Thượng Đế của Ta! Phải chăng ta chỉ là một người phàm được cử làm một Sứ Giả (của Allah)?”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (93) 章: 夜の旅章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる